KPIPE 50
Khuyến mãi - ưu đãi
2 NÓN BẢO HIỂM
2 LON NHỚT
1 ÁO MƯA
1 BẢO HIỂM XE
1 PHIẾU GIẢM GIÁ 500K
- Mô tả sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Đánh giá
KPIPE 50
Chiến binh không bằng lái thoải mái vượt hành trình
Thừa hưởng thiết kế mạnh mẽ của tiền nhiệm K-PIPE 125cc, K-PIPE 50cc vận hành an toàn với hộp số tự động, sẵn sàng chinh phục đối tượng khách hàng không cần bằng lái.
Dòng xe được ra mắt với 04 màu đầy phong cách: Đen vàng, Xanh đen, Đỏ đen và Đen đỏ
KIỂU DÁNG XE
Kiểu dáng, phong cách thể thao là yếu tố xuyên suốt trong thiết kế tổng thể xe cũng như từng chi tiết: Khung sườn xe để lộ khoe cơ bắp cuồn cuộn của một con báo khỏe mạnh trong tư thế săn mồi, tem xe thiết kế góc cạnh bằng các đường dứt khoát.
KHUNG SƯỜN MẠNH MẼ
K-PIPE 50 nổi bật với bộ khung sườn mắt cáo dạng ống kéo dài tạo cảm giác nối liền với phần gắp sau, mang đến phong cách thể thao đầy trẻ trung và năng động.
ĐÈN ĐÔI THỂ THAO
Gây ấn tượng mạnh mẽ cá tính với cụm đèn pha kép cỡ lớn được bao bọc bởi đường viền nhựa. Mỗi tầng đèn sử dụng bóng Halogen riêng biệt cho các chế độ Pha - Cos.
MẶT ĐỒNG HỒ LCD
K-PIPE 50cc được trang bị đồng hồ với màn hình LCD cỡ nhỏ hiển thị đầy đủ thông tin như đèn báo, thông số nhiên liêu, tốc độ, vòng tua máy... với kiểu dáng trẻ trung, cá tính. Chìa khoá điện thiết kế ngay sát đồng hồ.
YÊN XE BỌC DA
Phần yên xe bọc da và được thiết kế dạng hai tầng cao dần về phía sau theo đuôi xe, mang đến chỗ ngồi thoải mái cho hai người.
Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Kích thước (DxRxC) | 1.960 mm x 750 mm x 1.030 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.280 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Trọng lượng | 104 kg |
Dung tích bình xăng | 4,5 lít |
Loại động cơ | Xăng, 4 thì, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 49,5 cc |
Tỷ số nén | 10,3:1 |
Công suất tối đa | 2,4 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 3,5 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Hệ thống truyền động | 4 số tròn, côn tay bán tự động |
Khởi động | Đạp chân |
Hệ thống phanh | Trước: phanh đĩa; Sau: phanh tang trống |
Kích thước lốp | Trước: 2.50-17; Sau: 2.75-17 |
Giảm xóc trước | Ống lồng giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực |