Honda Vison
Khuyến mãi - ưu đãi
2 NÓN BẢO HIỂM
2 LON NHỚT
1 ÁO MƯA
1 BẢO HIỂM XE
1 PHIẾU GIẢM GIÁ 500K
- Mô tả sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Đánh giá
Kiểu dáng thời trang và màu sắc cá tính
Thân xe nhỏ gọn kế thừa từ nét thiết kế của dòng xe SH, đường nét rõ ràng, liền mạch, càng nổi bật hơn là tông màu Đen và Xám Đen độc đáo trên phiên bản Thể thao, chắc chắn sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời cho chủ sở hữu có cá tính mạnh. Ngoài ra, các điểm phối màu mới tinh tế được thể hiện trên nhiều chi tiết thiết kế giúp đem lại hình ảnh thời trang cho mẫu xe mới.
Bánh xe trước kích thước lớn 16-inch
Bánh xe trước có kích thước lớn 16 inch, đem đến tư thế lái xe cao, thẳng cùng tầm nhìn thoáng rộng.
Mặt đồng hồ hiện đại
Thiết kế mặt đồng hồ trẻ trung, thanh lịch nhưng không kém phần hiện đại với màn hình LCD hiển thị số quãng đường và mức nhiên liệu.
Thiết kế phía trước hiện đại và năng động
Thiết kế phía trước là sự kết hợp giữa đường nét thiết kế ba chiều sắc sảo, kết hợp với đèn trang trí LED và hệ thống đèn trước với thấu kính màu xám khói mạnh mẽ, tất cả tổng hòa nên một thiết kế trẻ trung, hiện đại, năng động, không kém phần sang trọng.
Động cơ eSP thông minh thế hệ mới
eSP - Động cơ thông minh với thiết kế nhỏ gọn, 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí và tích hợp những công nghệ tiên tiến: hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI),động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop), giảm thiểu ma sát và khả năng đốt cháy hoàn hảo.
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời
Có khả năng tự động ngắt động cơ khi dừng xe trên 3 giây và khởi động lại động cơ chỉ bằng thao tác vặn tay ga, giúp giảm tiếng ồn, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Thông số | Giá trị |
---|---|
Khối lượng bản thân | 97 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.925mm x 686mm x 1.126mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.277 mm |
Độ cao yên | 785 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 175 mm |
Dung tích bình xăng | 4,8 L |
Kích cỡ lốp trước/sau | Trước: 80/90-16M/C 43P Sau: 90/90-14M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW/7500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả: 0,65 L Sau khi rã máy: 0,8 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,82 L/100km |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 9,29 Nm/6000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 109,5 cm³ |
Đường kính x Hành trình pít tông | 47,0 x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10,0 : 1 |